Đọc nhanh: 欠缺 (khiếm khuyết). Ý nghĩa là: thiếu; không đủ, chỗ còn thiếu. Ví dụ : - 经验还欠缺,但是热情很高。 còn thiếu kinh nghiệm, nhưng rất nhiệt tình.. - 没有什么欠缺。 không thiếu sót gì.
欠缺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu; không đủ
不够
- 经验 还 欠缺 , 但是 热情 很 高
- còn thiếu kinh nghiệm, nhưng rất nhiệt tình.
✪ 2. chỗ còn thiếu
不够的地方
- 没有 什么 欠缺
- không thiếu sót gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠缺
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 没有 什么 欠缺
- không thiếu sót gì.
- 经验 还 欠缺 , 但是 热情 很 高
- còn thiếu kinh nghiệm, nhưng rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
缺›
Chỗ Thiếu Hụt, Thiếu Xót
Điểm Xấu, Có Hại
Thiếu
Thiếu, Thiếu Thốn, Thiếu Hụt
khuyết điểmthiếu sót
Thiếu
Lỗ Thủng, Lỗ Hổng, Lỗ Hở
Tật Xấu, Lỗi
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
(nghĩa bóng) thiếu sótthanh ngắn của thùng (cho phép các chất bên trong thoát ra ngoài)điểm yếu
không đủ tốtkhông tối ưusubpar
Chỗ Hổng
Chu Đáo
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
thập toàn; vẹn toàn; trọn vẹn; hoàn hảo
Hoàn Thiện
Đầy Đủ
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
Hoàn Hảo
đúng; đủ
Chuẩn Bị Đầy Đủ
đẫy đà; nở nang (thân thể); đẫygiàu có; sung túc; đầy đủ; đủđầy đặn
Kiện Toàn, Khỏe Mạnh
Chuẩn Bị Đủ, Có Đ