坏处 huàichu
volume volume

Từ hán việt: 【hoại xứ】

Đọc nhanh: 坏处 (hoại xứ). Ý nghĩa là: điều xấu; nhược điểm; chỗ hỏng; chỗ xấu; điều có hại; chỗ có hại; sự thiệt hại; mối tổn thất. Ví dụ : - 吸烟有很多坏处。 Hút thuốc có nhiều điều có hại.. - 吃太多糖有坏处。 Ăn quá nhiều đường có hại.. - 这种饮料没有坏处吗? Loại đồ uống này không có hại sao?

Ý Nghĩa của "坏处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

坏处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều xấu; nhược điểm; chỗ hỏng; chỗ xấu; điều có hại; chỗ có hại; sự thiệt hại; mối tổn thất

(对人或事)有害的方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吸烟 xīyān yǒu 很多 hěnduō 坏处 huàichù

    - Hút thuốc có nhiều điều có hại.

  • volume volume

    - chī tài 多糖 duōtáng yǒu 坏处 huàichù

    - Ăn quá nhiều đường có hại.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 饮料 yǐnliào 没有 méiyǒu 坏处 huàichù ma

    - Loại đồ uống này không có hại sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏处

  • volume volume

    - chī tài 多糖 duōtáng yǒu 坏处 huàichù

    - Ăn quá nhiều đường có hại.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 疫情 yìqíng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn méi 坏处 huàichù

    - dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả

  • volume volume

    - 来自 láizì 大家庭 dàjiātíng 既有 jìyǒu 好处 hǎochù yǒu 坏处 huàichù

    - Xuất thân từ một gia đình lớn đều có những ưu và nhược điểm.

  • volume volume

    - 多学 duōxué 知识 zhīshí 只有 zhǐyǒu 好处 hǎochù 没有 méiyǒu 坏处 huàichù

    - Việc học thêm kiến ​​thức chỉ có điểm tốt chứ không xấu.

  • volume volume

    - 吸烟 xīyān yǒu 很多 hěnduō 坏处 huàichù

    - Hút thuốc có nhiều điều có hại.

  • volume volume

    - 您老 nínlǎo 是从 shìcóng 坏处 huàichù kàn 问题 wèntí

    - Bạn luôn là nhìn vào điều xấu mà nhìn nhận vấn đề.

  • volume volume

    - 这么 zhème zuò 一点 yìdiǎn 坏处 huàichù 没有 méiyǒu

    - Làm như thế không chỗ nào hỏng cả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao