Đọc nhanh: 坏处 (hoại xứ). Ý nghĩa là: điều xấu; nhược điểm; chỗ hỏng; chỗ xấu; điều có hại; chỗ có hại; sự thiệt hại; mối tổn thất. Ví dụ : - 吸烟有很多坏处。 Hút thuốc có nhiều điều có hại.. - 吃太多糖有坏处。 Ăn quá nhiều đường có hại.. - 这种饮料没有坏处吗? Loại đồ uống này không có hại sao?
坏处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều xấu; nhược điểm; chỗ hỏng; chỗ xấu; điều có hại; chỗ có hại; sự thiệt hại; mối tổn thất
(对人或事)有害的方面
- 吸烟 有 很多 坏处
- Hút thuốc có nhiều điều có hại.
- 吃 太 多糖 有 坏处
- Ăn quá nhiều đường có hại.
- 这种 饮料 没有 坏处 吗 ?
- Loại đồ uống này không có hại sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏处
- 吃 太 多糖 有 坏处
- Ăn quá nhiều đường có hại.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 来自 大家庭 既有 好处 也 有 坏处
- Xuất thân từ một gia đình lớn đều có những ưu và nhược điểm.
- 多学 知识 只有 好处 没有 坏处
- Việc học thêm kiến thức chỉ có điểm tốt chứ không xấu.
- 吸烟 有 很多 坏处
- Hút thuốc có nhiều điều có hại.
- 您老 是从 坏处 看 问题
- Bạn luôn là nhìn vào điều xấu mà nhìn nhận vấn đề.
- 这么 做 一点 坏处 也 没有
- Làm như thế không chỗ nào hỏng cả.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
处›
Điểm Yếu
Chỗ Thiếu Hụt, Thiếu Xót
Sai Sót, Khuyết Điểm, Lỗi
Thiếu, Không Đủ
khuyết điểm; vết nhỏ
Khuyết Điểm, Nhược Điểm, Điểm Yếu
Hại, Có Hại, Chỗ Có Hại
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
Tật Xấu, Lỗi
Sai Lầm (Gây Tổn Thất)
khuyết điểmthiếu sót
Lỗ Thủng, Lỗ Hổng, Lỗ Hở