Đọc nhanh: 弱点 (nhược điểm). Ý nghĩa là: nhược điểm; điểm yếu; chỗ kém; thóp. Ví dụ : - 她的弱点是容易生气。 Điểm yếu của cô ấy là dễ nổi giận.. - 每个人都有自己的弱点。 Mỗi người đều có điểm yếu của riêng mình.. - 他的弱点在于缺乏自信。 Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
弱点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhược điểm; điểm yếu; chỗ kém; thóp
不健全的地方;力量薄弱的地方
- 她 的 弱点 是 容易 生气
- Điểm yếu của cô ấy là dễ nổi giận.
- 每个 人 都 有 自己 的 弱点
- Mỗi người đều có điểm yếu của riêng mình.
- 他 的 弱点 在于 缺乏自信
- Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱点
- 致命 的 弱点
- nhược điểm chết người.
- 这 本书 的 论点 有些 薄弱
- Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 我 的 体质 有点 虚弱
- Thể chất của tôi có chút yếu.
- 他 的 弱点 在于 缺乏自信
- Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
- 她 的 弱点 是 容易 生气
- Điểm yếu của cô ấy là dễ nổi giận.
- 每个 人 都 有 自己 的 弱点
- Mỗi người đều có điểm yếu của riêng mình.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
点›
Chỗ Thiếu Hụt, Thiếu Xót
Sai Sót, Khuyết Điểm, Lỗi
Điểm Xấu, Có Hại
khuyết điểmthiếu sót
Khuyết Điểm, Nhược Điểm, Điểm Yếu
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
Tật Xấu, Lỗi
Sai Lầm (Gây Tổn Thất)
khuyết điểm; vết nhỏ
chuôi; cán; tay cầm 器物上便于用手拿的部分thóp; chỗ yếu, điểm sơ hở (chỗ sơ hở người ta dễ bắt chẹt); điểm sơ hởtay cầm
vốn chỉ phần xương sườn mềm, dễ bị tổn thương; Chỉ điểm thiếu sót; nhược điểm; nơi yếu kém, chỗ yếu hại (sự vật, người)Chỉ chỗ đau; bím tóc; chân bị bệnhmềm dưới bụng