Đọc nhanh: 长处 (trưởng xứ). Ý nghĩa là: sở trường; chỗ mạnh; điểm mạnh; ưu điểm; ưu trường. Ví dụ : - 每个人都有长处。 Mỗi người đều có điểm mạnh.. - 他在数学方面有长处。 Anh ấy có điểm mạnh về toán học.. - 他的长处是写作。 Sở trường của anh ấy là viết lách.
长处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở trường; chỗ mạnh; điểm mạnh; ưu điểm; ưu trường
某方面的特长;优点
- 每个 人 都 有 长处
- Mỗi người đều có điểm mạnh.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 他 的 长处 是 写作
- Sở trường của anh ấy là viết lách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 长处 với từ khác
✪ 1. 长处 vs 优点
"长处" thường dùng trong văn nói, "优点" dùng được cả trong văn nói và văn viết
✪ 2. 好处 vs 长处
- Từ trái nghĩa của "好处" là "坏处.
- Từ trái nghĩa của "长处" là "短处".
- "好处" mang nghĩa là lợi ích, điều lợi nhưng "长处" không có nghĩa như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长处
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 你别 拿 这个 处长 当 护身符
- Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.
- 他 擅长 处理 人际 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
长›
Ưu Điểm
Có Ích, Bổ Ích, Ích Dụng
Chánh Sở, Sở Trưởng, Đồn Trưởng
Điểm Tốt, Có Ích
Ngon Ngọt, Ngọt