长处 chángchu
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng xứ】

Đọc nhanh: 长处 (trưởng xứ). Ý nghĩa là: sở trường; chỗ mạnh; điểm mạnh; ưu điểm; ưu trường. Ví dụ : - 每个人都有长处。 Mỗi người đều có điểm mạnh.. - 他在数学方面有长处。 Anh ấy có điểm mạnh về toán học.. - 他的长处是写作。 Sở trường của anh ấy là viết lách.

Ý Nghĩa của "长处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

长处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sở trường; chỗ mạnh; điểm mạnh; ưu điểm; ưu trường

某方面的特长;优点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 长处 chángchù

    - Mỗi người đều có điểm mạnh.

  • volume volume

    - zài 数学 shùxué 方面 fāngmiàn yǒu 长处 chángchù

    - Anh ấy có điểm mạnh về toán học.

  • volume volume

    - de 长处 chángchù shì 写作 xiězuò

    - Sở trường của anh ấy là viết lách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 长处 với từ khác

✪ 1. 长处 vs 优点

Giải thích:

"长处" thường dùng trong văn nói, "优点" dùng được cả trong văn nói và văn viết

✪ 2. 好处 vs 长处

Giải thích:

- Từ trái nghĩa của "好处" là "坏处.
- Từ trái nghĩa của "长处" là "短处".
- "好处" mang nghĩa là lợi ích, điều lợi nhưng "长处" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长处

  • volume volume

    - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • volume volume

    - 我们 wǒmen tīng 一个 yígè 关於 guānyú 酗酒 xùjiǔ 害处 hàichù de 冗长 rǒngcháng 报告 bàogào

    - Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!

  • volume volume

    - zài 数学 shùxué 方面 fāngmiàn yǒu 长处 chángchù

    - Anh ấy có điểm mạnh về toán học.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 这个 zhègè 处长 chùzhǎng dāng 护身符 hùshēnfú

    - Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 处理 chǔlǐ 人际 rénjì 问题 wèntí

    - Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.

  • volume volume

    - hěn 擅长 shàncháng 处理 chǔlǐ 业务 yèwù 问题 wèntí

    - Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 处于 chǔyú 一种 yīzhǒng 惯性 guànxìng 思维 sīwéi rén de 思考 sīkǎo jiù huì 越来越少 yuèláiyuèshǎo

    - Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao