Đọc nhanh: 脾气 (tì khí). Ý nghĩa là: tính tình; tính cách; tính khí. Ví dụ : - 这个人脾气特别古怪。 Tính cách người này rất kì lạ.. - 爷爷的脾气一直很好。 Tính tình của ông nội luôn rất tốt.. - 她的脾气很温和。 Tính tình của cô ấy rất hiền lành.
脾气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính tình; tính cách; tính khí
人的性格
- 这个 人 脾气 特别 古怪
- Tính cách người này rất kì lạ.
- 爷爷 的 脾气 一直 很 好
- Tính tình của ông nội luôn rất tốt.
- 她 的 脾气 很 温和
- Tính tình của cô ấy rất hiền lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 脾气
✪ 1. 脾气 + 好,大,暴躁
tính khí + tốt/ dễ cáu/ nóng nảy
- 他 脾气 大得 很
- Anh ấy nóng tính lắm.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
✪ 2. A + 对 + B + 发 + 脾气
A nổi nóng với B
- 我 今天 对 我 男友 发脾气
- Hôm nay tôi nổi nóng với bạn trai tôi.
- 我 男友 不敢 对 我 发脾气
- Bạn trai tôi không dám la mắng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾气
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
脾›