脾气 píqì
volume volume

Từ hán việt: 【tì khí】

Đọc nhanh: 脾气 (tì khí). Ý nghĩa là: tính tình; tính cách; tính khí. Ví dụ : - 这个人脾气特别古怪。 Tính cách người này rất kì lạ.. - 爷爷的脾气一直很好。 Tính tình của ông nội luôn rất tốt.. - 她的脾气很温和。 Tính tình của cô ấy rất hiền lành.

Ý Nghĩa của "脾气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

脾气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính tình; tính cách; tính khí

人的性格

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 脾气 píqi 特别 tèbié 古怪 gǔguài

    - Tính cách người này rất kì lạ.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye de 脾气 píqi 一直 yìzhí hěn hǎo

    - Tính tình của ông nội luôn rất tốt.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi hěn 温和 wēnhé

    - Tính tình của cô ấy rất hiền lành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 脾气

✪ 1. 脾气 + 好,大,暴躁

tính khí + tốt/ dễ cáu/ nóng nảy

Ví dụ:
  • volume

    - 脾气 píqi 大得 dàdé hěn

    - Anh ấy nóng tính lắm.

  • volume

    - 脾气好 píqihǎo 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.

✪ 2. A + 对 + B + 发 + 脾气

A nổi nóng với B

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān duì 男友 nányǒu 发脾气 fāpíqi

    - Hôm nay tôi nổi nóng với bạn trai tôi.

  • volume

    - 男友 nányǒu 不敢 bùgǎn duì 发脾气 fāpíqi

    - Bạn trai tôi không dám la mắng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾气

  • volume volume

    - 弟兄 dìxiōng 三个 sāngè 就是 jiùshì 脾气好 píqihǎo shuí dōu 顺溜 shùnliū

    - trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.

  • volume volume

    - hěn yǒu 涵养 hányǎng 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 脾气 píqi 暴躁 bàozào xiē bìng 不算 bùsuàn 难处 nánchǔ

    - anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 动不动 dòngbùdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 脾气 píqi 不对头 búduìtóu chù 不好 bùhǎo

    - tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 就是 jiùshì 不让 bùràng 进去 jìnqù 不是 búshì méi 脾气 píqi

    - họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Bì , Pái , Pí , Pì
    • Âm hán việt: Bài , Bễ , , Tỳ
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHHJ (月竹竹十)
    • Bảng mã:U+813E
    • Tần suất sử dụng:Cao