Đọc nhanh: 漏洞 (lậu động). Ý nghĩa là: lỗ thủng; lỗ hổng; lỗ hở; vết nứt, sơ hở; thiếu sót. Ví dụ : - 壶底有一个大漏洞。 Dưới ấm có lỗ thủng to.. - 他使用胶带来封住漏洞。 Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.. - 漏洞被黑客利用了。 Lỗ hổng đã bị hacker lợi dụng.
漏洞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ thủng; lỗ hổng; lỗ hở; vết nứt
能让东西漏过去的不应有的缝隙或小孔儿
- 壶底 有 一个 大 漏洞
- Dưới ấm có lỗ thủng to.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 漏洞 被 黑客 利用 了
- Lỗ hổng đã bị hacker lợi dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sơ hở; thiếu sót
(说话、做事、办法等) 不周密的地方;破绽
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏洞
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 杜 管道 漏洞
- Chặn lỗ thủng đường ống.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 壶底 有 一个 大 漏洞
- Dưới ấm có lỗ thủng to.
- 漏洞 被 黑客 利用 了
- Lỗ hổng đã bị hacker lợi dụng.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
漏›