Đọc nhanh: 弊端 (tệ đoan). Ý nghĩa là: tai hại; lỗ hổng; điểm sai sót; sự thiệt hại; mối tổn thất. Ví dụ : - 这是新系统的一大弊端。 Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.. - 这个方案有不少弊端。 Phương án này có nhiều lỗ hổng.. - 你要解决系统的弊端。 Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
弊端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai hại; lỗ hổng; điểm sai sót; sự thiệt hại; mối tổn thất
由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情
- 这 是 新 系统 的 一大 弊端
- Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.
- 这个 方案 有 不少 弊端
- Phương án này có nhiều lỗ hổng.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弊端
✪ 1. Danh từ + 的 + 弊端
"弊端" vai trò trung tâm ngữ
- 政策 的 弊端 已经 被 发现
- Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.
- 管理 的 弊端 需要 解决
- Lỗ hổng trong quản lý cần được giải quyết.
✪ 2. Động từ + 弊端
hành động liên quan đến 弊端
- 这项 改革 暴露 了 许多 弊端
- Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.
- 我们 需要 尽快 解决 这些 弊端
- Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.
So sánh, Phân biệt 弊端 với từ khác
✪ 1. 弊病 vs 弊端
"弊病" và "弊端" đồng nghĩa, sắc thái văn viết của "弊端" rõ hơn "弊病".Phạm vi sử dụng của "弊病" hẹp, thường dùng cho các phương diện chế độ, công việc, quản lí; "弊端" không bị giới hạn.Ý nghĩa của "弊病" khá là nặng.
"弊端" có nghĩa là tác hại được nhắc đến sẽ phát triển ngay từ đầu ( gây ra những tác hại và vấn đề khác ), ý nghĩa của từ này nhẹ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊端
- 抉摘 弊端
- chỉ ra tệ nạn.
- 这个 方案 有 不少 弊端
- Phương án này có nhiều lỗ hổng.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
- 这项 改革 暴露 了 许多 弊端
- Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.
- 政策 的 弊端 已经 被 发现
- Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.
- 管理 的 弊端 需要 解决
- Lỗ hổng trong quản lý cần được giải quyết.
- 这 是 新 系统 的 一大 弊端
- Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.
- 我们 需要 尽快 解决 这些 弊端
- Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
端›
Điểm Yếu
Mặt Hạn Chế, Cái Xấu, Tệ Nạn
Sai Sót, Khuyết Điểm, Lỗi
Chỗ Thiếu Hụt, Thiếu Xót
Điểm Xấu, Có Hại
thói xấu; hủ tục; tệ nạn phổ biếnthông bệnh
những vấn đề đương đạibệnh tật trong ngày
khuyết điểmthiếu sót
Khuyết Điểm, Nhược Điểm, Điểm Yếu
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
truyền nọc độc; truyền chất độc; lưu độcnọc độc rơi lại; các xấu còn lại
Tật Xấu, Lỗi
khuyết điểm; vết nhỏ