弊端 bìduān
volume volume

Từ hán việt: 【tệ đoan】

Đọc nhanh: 弊端 (tệ đoan). Ý nghĩa là: tai hại; lỗ hổng; điểm sai sót; sự thiệt hại; mối tổn thất. Ví dụ : - 这是新系统的一大弊端。 Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.. - 这个方案有不少弊端。 Phương án này có nhiều lỗ hổng.. - 你要解决系统的弊端。 Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.

Ý Nghĩa của "弊端" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

弊端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai hại; lỗ hổng; điểm sai sót; sự thiệt hại; mối tổn thất

由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì xīn 系统 xìtǒng de 一大 yīdà 弊端 bìduān

    - Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn yǒu 不少 bùshǎo 弊端 bìduān

    - Phương án này có nhiều lỗ hổng.

  • volume volume

    - yào 解决 jiějué 系统 xìtǒng de 弊端 bìduān

    - Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弊端

✪ 1. Danh từ + 的 + 弊端

"弊端" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 政策 zhèngcè de 弊端 bìduān 已经 yǐjīng bèi 发现 fāxiàn

    - Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.

  • volume

    - 管理 guǎnlǐ de 弊端 bìduān 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Lỗ hổng trong quản lý cần được giải quyết.

✪ 2. Động từ + 弊端

hành động liên quan đến 弊端

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 改革 gǎigé 暴露 bàolù le 许多 xǔduō 弊端 bìduān

    - Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué 这些 zhèxiē 弊端 bìduān

    - Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.

So sánh, Phân biệt 弊端 với từ khác

✪ 1. 弊病 vs 弊端

Giải thích:

"弊病" và "弊端" đồng nghĩa, sắc thái văn viết của "弊端" rõ hơn "弊病".Phạm vi sử dụng của "弊病" hẹp, thường dùng cho các phương diện chế độ, công việc, quản lí; "弊端" không bị giới hạn.Ý nghĩa của "弊病" khá là nặng.
"弊端" có nghĩa là tác hại được nhắc đến sẽ phát triển ngay từ đầu ( gây ra những tác hại và vấn đề khác ), ý nghĩa của từ này nhẹ hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊端

  • volume volume

    - 抉摘 juézhāi 弊端 bìduān

    - chỉ ra tệ nạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn yǒu 不少 bùshǎo 弊端 bìduān

    - Phương án này có nhiều lỗ hổng.

  • volume volume

    - yào 解决 jiějué 系统 xìtǒng de 弊端 bìduān

    - Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 改革 gǎigé 暴露 bàolù le 许多 xǔduō 弊端 bìduān

    - Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.

  • volume volume

    - 政策 zhèngcè de 弊端 bìduān 已经 yǐjīng bèi 发现 fāxiàn

    - Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.

  • volume volume

    - 管理 guǎnlǐ de 弊端 bìduān 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Lỗ hổng trong quản lý cần được giải quyết.

  • volume volume

    - zhè shì xīn 系统 xìtǒng de 一大 yīdà 弊端 bìduān

    - Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué 这些 zhèxiē 弊端 bìduān

    - Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa