Đọc nhanh: 抱残守缺 (bão tàn thủ khuyết). Ý nghĩa là: bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ).
抱残守缺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
死守着残缺陈旧的东西不肯放弃,形容保守,不改进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱残守缺
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 残缺不全
- không hoàn chỉnh; không đủ bộ
- 发现 这 本书 是 残缺 的
- Phát hiện cuốn sách này là không hoàn chỉnh.
- 这项 作业 看起来 残缺
- Công việc có vẻ chưa hoàn thiện.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
抱›
残›
缺›
bảo thủ; thủ cựu
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
phá cái cũ xây dựng cái mới
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
thay đàn đổi dây; sửa đổi lề lối; sửa đổi quy chế