成绩 chéng jì
volume volume

Từ hán việt: 【thành tích】

Đọc nhanh: 成绩 (thành tích). Ý nghĩa là: thành tích; thành tựu; kết quả. Ví dụ : - 他的成绩一直都很优秀。 Thành tích của anh ấy luôn xuất sắc.. - 这次测验的成绩公布了。 Kết quả của bài kiểm tra này đã được công bố.. - 她的成绩一直都很稳定。 Thành tích của cô ấy luôn ổn định.

Ý Nghĩa của "成绩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成绩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành tích; thành tựu; kết quả

工作或学习的收获

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 一直 yìzhí dōu hěn 优秀 yōuxiù

    - Thành tích của anh ấy luôn xuất sắc.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 测验 cèyàn de 成绩 chéngjì 公布 gōngbù le

    - Kết quả của bài kiểm tra này đã được công bố.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 一直 yìzhí dōu hěn 稳定 wěndìng

    - Thành tích của cô ấy luôn ổn định.

  • volume volume

    - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 非常 fēicháng hǎo

    - Thành tích thi của anh ấy rất tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成绩

✪ 1. 糟糕,优秀,良好,稳定 + (的)+ 成绩

"成绩" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 稳定 wěndìng de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy có thành tích ổn định.

  • volume

    - yǒu 良好 liánghǎo de 成绩 chéngjì

    - Tôi có thành tích tốt.

So sánh, Phân biệt 成绩 với từ khác

✪ 1. 成就 vs 成绩

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ
Khác:
- "成就" là từ mang nghĩa tốt và chỉ nên dùng cho những việc có ý nghĩa quan trọng.
- Nó cũng có thể được sử dụng như một động từ, có nghĩa là hoàn thành (một loại hình kinh doanh nhất định), theo sau là một danh từ, tân ngữ.
- Tân ngữ thường là danh từ liên quan đến nghề nghiệp và không thể được ghép với "lý tưởng"
- "成绩" đó là một từ trung tính có thể được sử dụng cho các khía cạnh lớn hơn như nghề nghiệp, cũng như học tập, công việc hoặc thể thao
nói chung.
- Có thể làm định ngữ trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成绩

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì zài 班里 bānlǐ 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 不得 bùdé hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy mãi không đạt được thành tích tốt.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 满足 mǎnzú 已有 yǐyǒu de 成绩 chéngjì

    - anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 成绩 chéngjì děng hǎo

    - Thành tích của hai người họ tốt như nhau.

  • volume volume

    - 到处 dàochù 炫耀 xuànyào 自己 zìjǐ 成绩 chéngjì

    - Anh ấy khoe thành tích ở khắp nơi.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:フフ一一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQMO (女一手一人)
    • Bảng mã:U+7EE9
    • Tần suất sử dụng:Cao