缺额 quē'é
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết ngạch】

Đọc nhanh: 缺额 (khuyết ngạch). Ý nghĩa là: số người còn thiếu. Ví dụ : - 还有五十名缺额。 vẫn còn thiếu năm mươi người.

Ý Nghĩa của "缺额" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缺额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số người còn thiếu

现有人员少于规定人员的数额;空额

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 五十名 wǔshímíng 缺额 quēé

    - vẫn còn thiếu năm mươi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺额

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 补足 bǔzú 缺额 quēé

    - bù cho đủ số bị thiếu

  • volume volume

    - 填补 tiánbǔ 缺额 quēé

    - bổ sung chỗ khuyết

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 五十名 wǔshímíng 缺额 quēé

    - vẫn còn thiếu năm mươi người.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu 短缺 duǎnquē

    - thiếu nhân công

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 配额 pèié 该是 gāishì 多少 duōshǎo ne

    - Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺课 quēkè le

    - Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销售额 xiāoshòué hěn 令人鼓舞 lìngréngǔwǔ

    - Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao