Đọc nhanh: 缺额 (khuyết ngạch). Ý nghĩa là: số người còn thiếu. Ví dụ : - 还有五十名缺额。 vẫn còn thiếu năm mươi người.
缺额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số người còn thiếu
现有人员少于规定人员的数额;空额
- 还有 五十名 缺额
- vẫn còn thiếu năm mươi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺额
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 补足 缺额
- bù cho đủ số bị thiếu
- 填补 缺额
- bổ sung chỗ khuyết
- 还有 五十名 缺额
- vẫn còn thiếu năm mươi người.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 他 今天 缺课 了
- Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缺›
额›