误差 wùchā
volume volume

Từ hán việt: 【ngộ sai】

Đọc nhanh: 误差 (ngộ sai). Ý nghĩa là: sai số. Ví dụ : - 相对误差 sai số tương đối. - 绝对误差 sai số tuyệt đối

Ý Nghĩa của "误差" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

误差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai số

测定的数值或其他近似值与真值的差叫误差

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相对误差 xiāngduìwùchā

    - sai số tương đối

  • volume volume

    - 绝对误差 juéduìwùchā

    - sai số tuyệt đối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误差

  • volume volume

    - 相对误差 xiāngduìwùchā

    - sai số tương đối

  • volume volume

    - 绝对误差 juéduìwùchā

    - sai số tuyệt đối

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zhōng de 差误 chàwù

    - sai lầm trong công tác

  • volume volume

    - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 玻色子 bōsèzǐ gēn 费米子 fèimǐzǐ de 差异 chāyì

    - Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.

  • volume volume

    - 他量 tāliàng chū liǎng de 误差 wùchā

    - Anh ấy đo ra sai số hai li.

  • volume volume

    - 文化 wénhuà de 差距 chājù 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán de 差异 chāyì 导致 dǎozhì le 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao