过错 guòcuò
volume volume

Từ hán việt: 【quá thác】

Đọc nhanh: 过错 (quá thác). Ý nghĩa là: sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn. Ví dụ : - 把这过错加在我头上真是冤枉。 đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

Ý Nghĩa của "过错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过错 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn

过失;错误2.

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过错

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 航班 hángbān

    - Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo shì 超市 chāoshì 打折 dǎzhé jiǎo fiào 错过 cuòguò 特价 tèjià

    - Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - de 水性 shuǐxìng 不错 bùcuò 能游过 néngyóuguò 长江 chángjiāng

    - kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.

  • volume volume

    - 承认 chéngrèn le 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò

    - Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.

  • volume volume

    - de 娇气 jiāoqì ràng 错过 cuòguò le 很多 hěnduō 机会 jīhuì

    - Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 错过 cuòguò 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa