Đọc nhanh: 过错 (quá thác). Ý nghĩa là: sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn. Ví dụ : - 把这过错加在我头上,真是冤枉。 đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
过错 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn
过失;错误2.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过错
- 他 错过 了 航班
- Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 他 承认 了 自己 的 过错
- Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
错›
Lỗi Lầm, Sai Lầm
sai lầm; sai sótbất ngờ; bất trắcsa sẩy
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
sai lầm; lầm lẫn
lỗi; lỗi lầm; sai lầmkhông dám; thật có lỗi; có lỗi quá (nói khiêm tốn)tội tìnhphải tội
Sai Lầm, Nhầm Lẫn
Sai Lệch
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
Bạn, Bạn Học, Đồng Nghiệp
Không Đúng
Tật Xấu, Lỗi
Lỗi
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
lầm lạc; sai lầm; nhầm lẫn; sai sót; lỗi; rủi ro