Đọc nhanh: 习性 (tập tính). Ý nghĩa là: tập tính; đặc tính; tính nết. Ví dụ : - 骆驼的习性是耐渴。 Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
习性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập tính; đặc tính; tính nết
长期在某种自然条件或社会环境下所养成的特性
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习性
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 习性 有些 惰
- Thói quen hơi khó thay đổi.
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
性›