缺陷 quēxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết hãm】

Đọc nhanh: 缺陷 (khuyết hãm). Ý nghĩa là: thiếu sót; khuyết điểm; khuyết tật; khiếm khuyết; nhược điểm. Ví dụ : - 产品有缺陷。 Sản phẩm có khuyết điểm.. - 他有很多缺陷。 Anh ấy có nhiều khuyết điểm.. - 计划有一些缺陷。 Kế hoạch có một số thiếu sót.

Ý Nghĩa của "缺陷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

缺陷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu sót; khuyết điểm; khuyết tật; khiếm khuyết; nhược điểm

人、事物因为少了什么而不完整或者有缺点的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn yǒu 缺陷 quēxiàn

    - Sản phẩm có khuyết điểm.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có nhiều khuyết điểm.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà yǒu 一些 yīxiē 缺陷 quēxiàn

    - Kế hoạch có một số thiếu sót.

  • volume volume

    - 方案 fāngàn yǒu 明显 míngxiǎn 缺陷 quēxiàn

    - Phương án có thiếu sót rõ ràng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺陷

✪ 1. Định ngữ + (的) + 缺陷

"缺陷" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 一些 yīxiē 生理 shēnglǐ shàng de 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.

  • volume

    - 这个 zhègè 疾病 jíbìng shì 先天 xiāntiān de 缺陷 quēxiàn

    - Bệnh này là khuyết tật bẩm sinh.

So sánh, Phân biệt 缺陷 với từ khác

✪ 1. 缺乏 vs 缺陷

Giải thích:

"缺点" có thể được sử dụng với các động từ như "改正"、"克服".
"缺陷" phần lớn chỉ mặt sinh lý của con người, không thể đi được với "改正"、"克服".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺陷

  • volume volume

    - 方案 fāngàn yǒu 明显 míngxiǎn 缺陷 quēxiàn

    - Phương án có thiếu sót rõ ràng.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn yǒu 缺陷 quēxiàn

    - Sản phẩm có khuyết điểm.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có nhiều khuyết điểm.

  • volume volume

    - zài 报告 bàogào zhōng 补课 bǔkè le 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 疾病 jíbìng shì 先天 xiāntiān de 缺陷 quēxiàn

    - Bệnh này là khuyết tật bẩm sinh.

  • volume volume

    - 调查 diàochá 暴露出 bàolùchū 公司 gōngsī de 缺陷 quēxiàn

    - Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • volume volume

    - yǒu 一些 yīxiē 生理 shēnglǐ shàng de 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao