Đọc nhanh: 缺陷 (khuyết hãm). Ý nghĩa là: thiếu sót; khuyết điểm; khuyết tật; khiếm khuyết; nhược điểm. Ví dụ : - 产品有缺陷。 Sản phẩm có khuyết điểm.. - 他有很多缺陷。 Anh ấy có nhiều khuyết điểm.. - 计划有一些缺陷。 Kế hoạch có một số thiếu sót.
缺陷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu sót; khuyết điểm; khuyết tật; khiếm khuyết; nhược điểm
人、事物因为少了什么而不完整或者有缺点的地方
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 他 有 很多 缺陷
- Anh ấy có nhiều khuyết điểm.
- 计划 有 一些 缺陷
- Kế hoạch có một số thiếu sót.
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺陷
✪ 1. Định ngữ + (的) + 缺陷
"缺陷" vai trò trung tâm ngữ
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
- 这个 疾病 是 先天 的 缺陷
- Bệnh này là khuyết tật bẩm sinh.
So sánh, Phân biệt 缺陷 với từ khác
✪ 1. 缺乏 vs 缺陷
"缺点" có thể được sử dụng với các động từ như "改正"、"克服".
"缺陷" phần lớn chỉ mặt sinh lý của con người, không thể đi được với "改正"、"克服".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺陷
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 他 有 很多 缺陷
- Anh ấy có nhiều khuyết điểm.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 这个 疾病 是 先天 的 缺陷
- Bệnh này là khuyết tật bẩm sinh.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缺›
陷›