Đọc nhanh: 污点 (ô điểm). Ý nghĩa là: chỗ bẩn; vết đen (trên quần áo), vết nhơ (ví với việc nhơ nhuốc). Ví dụ : - 他因卷入丑闻, 在名誉上留下污点. Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
污点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ bẩn; vết đen (trên quần áo)
衣服上沾染的污垢
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
✪ 2. vết nhơ (ví với việc nhơ nhuốc)
比喻不光彩的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污点
- 地板 上 有 污点
- Trên sàn có vết bẩn.
- 床单 上 有 几处 污点
- Trên ga trải giường có vài vết bẩn.
- 衣服 有点 污
- Quần áo hơi bẩn.
- 单子 上 有 个 污点
- Trên chăn có một vết bẩn.
- 洒 一点 在 污渍 上
- Tôi sẽ rắc nó lên vết bẩn.
- 他 洗 去 过去 的 污点
- Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
污›
点›