污点 wūdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【ô điểm】

Đọc nhanh: 污点 (ô điểm). Ý nghĩa là: chỗ bẩn; vết đen (trên quần áo), vết nhơ (ví với việc nhơ nhuốc). Ví dụ : - 他因卷入丑闻, 在名誉上留下污点. Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.

Ý Nghĩa của "污点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

污点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ bẩn; vết đen (trên quần áo)

衣服上沾染的污垢

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 卷入 juǎnrù 丑闻 chǒuwén zài 名誉 míngyù shàng 留下 liúxià 污点 wūdiǎn

    - Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.

✪ 2. vết nhơ (ví với việc nhơ nhuốc)

比喻不光彩的事情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污点

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn shàng yǒu 污点 wūdiǎn

    - Trên sàn có vết bẩn.

  • volume volume

    - 床单 chuángdān shàng yǒu 几处 jǐchù 污点 wūdiǎn

    - Trên ga trải giường có vài vết bẩn.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 有点 yǒudiǎn

    - Quần áo hơi bẩn.

  • volume volume

    - 单子 dānzi shàng yǒu 污点 wūdiǎn

    - Trên chăn có một vết bẩn.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn zài 污渍 wūzì shàng

    - Tôi sẽ rắc nó lên vết bẩn.

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 污点 wūdiǎn

    - Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.

  • volume volume

    - yīn 卷入 juǎnrù 丑闻 chǒuwén zài 名誉 míngyù shàng 留下 liúxià 污点 wūdiǎn

    - Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao