Đọc nhanh: 百分点 (bá phân điểm). Ý nghĩa là: điểm phần trăm. Ví dụ : - 股价下跌了四个百分点。 Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.. - 税率提高了0.5个百分点。 Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.. - 失业率下降了1.5个百分点。 Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
百分点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm phần trăm
统计学上称百分之一为一个百分点
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百分点
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 他 的 要求 有点 过分
- Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 虽然 回答 了 这么 多 , 但是 都 没 回答 到 点子 上 , 只能 得 62 分
- Tuy anh ta đã trả lời rất nhiều, nhưng đều chưa trả lời vào điểm then chốt, chỉ có thể nhận được 62 điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
点›
百›