Đọc nhanh: 偏差 (thiên sai). Ý nghĩa là: độ lệch; độ chếch; sái, lệch lạc; sai lầm (trong công tác), trại. Ví dụ : - 第一发炮弹打歪了,修正了偏差后,第二发便击中了目标。 phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
偏差 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. độ lệch; độ chếch; sái
运动的物体离开确定方向的角度
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
✪ 2. lệch lạc; sai lầm (trong công tác)
工作上产生的过分或不及的差错
✪ 3. trại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏差
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 矫正 偏差
- sửa chữa độ lệch.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 要 纠正 这个 偏差
- Phải sửa chữa sai lệch này.
- 他 意识 到 自己 的 偏差 了
- Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.
- 我们 要 纠正 这个 偏差
- Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
差›