Đọc nhanh: 过失 (quá thất). Ý nghĩa là: sai lầm; sai trái; nhầm lẫn; sơ suất; tội khiên; khiên. Ví dụ : - 既往不咎(以往的过失不去责备)。 không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.. - 雇主对雇员的过失负有责任 Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
过失 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; sai trái; nhầm lẫn; sơ suất; tội khiên; khiên
因疏忽而犯的错误
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过失
- 她 尝过 失败 的 痛苦
- Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.
- 我辞 过 两次 职 现在 失业 了
- Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 这个 过程 的 失败 是 必然 的
- Thất bại trong quá trình này là điều tất yếu.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
过›