Đọc nhanh: 半点 (bán điểm). Ý nghĩa là: chút xíu; một chút; mảy may; tí xíu. Ví dụ : - 一星半点儿。 một chút, tí chút. - 知识的问题是一个科学问题,来不得半点的虚伪和骄傲。 tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
半点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chút xíu; một chút; mảy may; tí xíu
(半点儿)表示极少
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半点
- 会议 八点半 才 讫
- Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 一星半点
- một ly một tý
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
点›