Đọc nhanh: 肆虐 (tứ ngược). Ý nghĩa là: tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi. Ví dụ : - 那时一场大瘟疫正在该城肆虐。 Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
肆虐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi
任意残杀或迫害;起破坏作用
- 那时 一场 大 瘟疫 正在 该城 肆虐
- Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆虐
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
- 那时 一场 大 瘟疫 正在 该城 肆虐
- Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
- 他 非常 暴虐
- Anh ta rất tàn bạo.
- 骄横 恣肆
- ngao ngược phóng túng
- 你 是 受虐狂 吗
- Bạn có phải là một người tự bạo?
- 你 不要 在 这里 放肆
- Bạn đừng có hành xử ngang ngược ở đây.
- 他 讲话 总是 很肆 纵
- Anh ấy nói chuyện luôn rất phóng túng.
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肆›
虐›