肆虐 sìnüè
volume volume

Từ hán việt: 【tứ ngược】

Đọc nhanh: 肆虐 (tứ ngược). Ý nghĩa là: tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi. Ví dụ : - 那时一场大瘟疫正在该城肆虐。 Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

Ý Nghĩa của "肆虐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肆虐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi

任意残杀或迫害;起破坏作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那时 nàshí 一场 yīchǎng 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 该城 gāichéng 肆虐 sìnüè

    - Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆虐

  • volume volume

    - 放肆 fàngsì 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.

  • volume volume

    - 那时 nàshí 一场 yīchǎng 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 该城 gāichéng 肆虐 sìnüè

    - Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 暴虐 bàonüè

    - Anh ta rất tàn bạo.

  • volume volume

    - 骄横 jiāohéng 恣肆 zìsì

    - ngao ngược phóng túng

  • volume volume

    - shì 受虐狂 shòunüèkuáng ma

    - Bạn có phải là một người tự bạo?

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 这里 zhèlǐ 放肆 fàngsì

    - Bạn đừng có hành xử ngang ngược ở đây.

  • volume volume

    - 讲话 jiǎnghuà 总是 zǒngshì 很肆 hěnsì zòng

    - Anh ấy nói chuyện luôn rất phóng túng.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 自己 zìjǐ shì 保护者 bǎohùzhě yòu shì 施虐 shīnüè zhě

    - Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
    • Pinyin: Sì , Tì , Yì
    • Âm hán việt: Dị , Thích , Tứ
    • Nét bút:一丨一一一フ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SILQ (尸戈中手)
    • Bảng mã:U+8086
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+3 nét)
    • Pinyin: Nüè
    • Âm hán việt: Ngược
    • Nét bút:丨一フノ一フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPSM (卜心尸一)
    • Bảng mã:U+8650
    • Tần suất sử dụng:Cao