Đọc nhanh: 残 (tàn). Ý nghĩa là: thiếu; khiếm khuyết; tàn; phế, tàn ác; hung ác; dữ; hung dữ, thừa; cuối; sắp hết. Ví dụ : - 他身残志坚。 Anh ấy khuyết tật nhưng ý chí kiên cường.. - 这家店卖残品。 Cửa hàng này bán hàng lỗi.. - 我们要尊重残疾人。 Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.
残 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu; khiếm khuyết; tàn; phế
不完整;残缺
- 他 身残志坚
- Anh ấy khuyết tật nhưng ý chí kiên cường.
- 这家 店卖 残品
- Cửa hàng này bán hàng lỗi.
- 我们 要 尊重 残疾人
- Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tàn ác; hung ác; dữ; hung dữ
凶恶
- 这个 决定 太 残忍 了
- Quyết định này quá tàn nhẫn.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 战争 带来 了 残酷 的 现实
- Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thừa; cuối; sắp hết
剩余的;将尽的
- 军队 清理 了 最后 的 残敌
- Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.
- 残冬 天气 不 太冷
- Thời tiết cuối đông không lạnh lắm.
- 残阳 映照在 湖面 上
- Ánh hoàng hôn chiếu xuống mặt hồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
残 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm tổn hại; huỷ hoại; phá hoại
伤害;毁坏
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 战争 摧残 了 这座 城市
- Chiến tranh đã tàn phá thành phố này.
- 残害 动物 的 行为 应 受到谴责
- Hành vi hại động vật đáng bị lên án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 凶残成性
- quen thói hung tàn
- 他 身残志坚
- Anh ấy khuyết tật nhưng ý chí kiên cường.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 倏忽 过 了 残年
- thoắt chốc đã đến cuối năm
- 军队 清理 了 最后 的 残敌
- Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.
- 他 的 腿 是 在 一次 车祸 中 残废 的
- chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›