造就 zàojiù
volume volume

Từ hán việt: 【tạo tựu】

Đọc nhanh: 造就 (tạo tựu). Ý nghĩa là: bồi dưỡng; đào tạo, thành tựu; trình độ, nung đúc. Ví dụ : - 造就人才 đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài.. - 在技术上很有造就。 đạt được nhiều thành tựu trong lĩnh vực kỹ thuật.

Ý Nghĩa của "造就" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

造就 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bồi dưỡng; đào tạo

培养使有成就

Ví dụ:
  • volume volume

    - 造就人才 zàojiùréncái

    - đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài.

✪ 2. thành tựu; trình độ

造诣;成就 (多指青年人的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在技术上 zàijìshùshàng hěn yǒu 造就 zàojiù

    - đạt được nhiều thành tựu trong lĩnh vực kỹ thuật.

✪ 3. nung đúc

把金属加热熔化后倒入砂型或模子里, 冷却后凝固成为器物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造就

  • volume volume

    - zuò zhe 自造 zìzào de 小船 xiǎochuán hěn 轻松 qīngsōng jiù 到达 dàodá le 对岸 duìàn

    - Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.

  • volume volume

    - yào 建造 jiànzào 水坝 shuǐbà jiù 使 shǐ 河流 héliú 改道 gǎidào

    - Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.

  • volume volume

    - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • volume volume

    - 造就人才 zàojiùréncái

    - đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài.

  • volume volume

    - 不堪造就 bùkānzàojiù

    - Không thể đào tạo được.

  • volume volume

    - 在技术上 zàijìshùshàng hěn yǒu 造就 zàojiù

    - đạt được nhiều thành tựu trong lĩnh vực kỹ thuật.

  • volume volume

    - 创造 chuàngzào le 历史性 lìshǐxìng de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao