Đọc nhanh: 造就 (tạo tựu). Ý nghĩa là: bồi dưỡng; đào tạo, thành tựu; trình độ, nung đúc. Ví dụ : - 造就人才 đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài.. - 在技术上很有造就。 đạt được nhiều thành tựu trong lĩnh vực kỹ thuật.
造就 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bồi dưỡng; đào tạo
培养使有成就
- 造就人才
- đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài.
✪ 2. thành tựu; trình độ
造诣;成就 (多指青年人的)
- 在技术上 很 有 造就
- đạt được nhiều thành tựu trong lĩnh vực kỹ thuật.
✪ 3. nung đúc
把金属加热熔化后倒入砂型或模子里, 冷却后凝固成为器物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造就
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 造就人才
- đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 在技术上 很 有 造就
- đạt được nhiều thành tựu trong lĩnh vực kỹ thuật.
- 他 创造 了 历史性 的 成就
- Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
造›