Đọc nhanh: 败柳残花 (bại liễu tàn hoa). Ý nghĩa là: bại liễu tàn hoa; liễu nát hoa tàn; gái điếm hết thời 衰败的柳,凋谢的花, phụ nữ bị thương tổn; người phụ nữ bị sỉ nhục 后常指被人侮辱过的女性, gái điếm hết thời.
败柳残花 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bại liễu tàn hoa; liễu nát hoa tàn; gái điếm hết thời 衰败的柳,凋谢的花
旧时诗文中多比喻妓女
✪ 2. phụ nữ bị thương tổn; người phụ nữ bị sỉ nhục 后常指被人侮辱过的女性
✪ 3. gái điếm hết thời
衰败的柳, 凋谢的花旧时诗文中多比喻妓女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败柳残花
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 败草 残花
- hoa tàn cỏ héo
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
残›
花›
败›