Đọc nhanh: 病残 (bệnh tàn). Ý nghĩa là: bệnh tàn; người bệnh tật và người tàn tật, bệnh tật và tàn phế. Ví dụ : - 这个村庄破败不堪,村民只剩老弱病残 Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
病残 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tàn; người bệnh tật và người tàn tật
病人和残疾人的合称
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
✪ 2. bệnh tật và tàn phế
疾病和残废
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病残
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
病›