崩摧 bēng cuī
volume volume

Từ hán việt: 【băng tồi】

Đọc nhanh: 崩摧 (băng tồi). Ý nghĩa là: đổ nát; sụp đổ; sụp.

Ý Nghĩa của "崩摧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

崩摧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổ nát; sụp đổ; sụp

崩塌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩摧

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn cuī 房屋 fángwū

    - Động đất phá hủy nhà cửa.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 瞬间 shùnjiān 崩垮 bēngkuǎ

    - Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 摧毁 cuīhuǐ le 学校 xuéxiào

    - Động đất đã phá hủy trường học.

  • volume volume

    - 大炮 dàpào 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - đại bác đã phá huỷ trận địa của địch.

  • volume volume

    - 可怕 kěpà de 土石 tǔshí 流让 liúràng 许多 xǔduō 屋舍 wūshè 土崩瓦解 tǔbēngwǎjiě

    - Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.

  • volume volume

    - 大王 dàiwáng 崩于 bēngyú 昨夜 zuóyè

    - Đại vương tối qua băng hà rồi.

  • volume volume

    - 失败 shībài de 经历 jīnglì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.

  • volume volume

    - 高强度 gāoqiángdù de 训练 xùnliàn 使 shǐ 崩溃 bēngkuì

    - Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī , Cuò
    • Âm hán việt: Thôi , Toả , Tuỷ , Tồi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QUOG (手山人土)
    • Bảng mã:U+6467
    • Tần suất sử dụng:Cao