Đọc nhanh: 凌虐 (lăng ngược). Ý nghĩa là: làm nhục; ngược đãi; lăng nhục. Ví dụ : - 凌虐百姓。 ngược đãi dân chúng.. - 备受凌虐。 chịu nhục nhã.
凌虐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nhục; ngược đãi; lăng nhục
欺侮;虐待
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
- 备受 凌虐
- chịu nhục nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌虐
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 他 虐待 了 客人
- Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 备受 凌虐
- chịu nhục nhã.
- 他 非常 暴虐
- Anh ta rất tàn bạo.
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
- 你 是 受虐狂 吗
- Bạn có phải là một người tự bạo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
虐›