Đọc nhanh: 摧折 (tồi chiết). Ý nghĩa là: bẻ gãy; tách rời; phân cách; ngắt mạch (điện); cú đấm choáng váng, đè nén; ngăn trở; thất bại; làm mất tác dụng; làm vỡ mộng, toả.
摧折 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bẻ gãy; tách rời; phân cách; ngắt mạch (điện); cú đấm choáng váng
折断
✪ 2. đè nén; ngăn trở; thất bại; làm mất tác dụng; làm vỡ mộng
挫折
✪ 3. toả
压制, 阻碍, 使削弱或停顿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摧折
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
摧›