Đọc nhanh: 哺育 (bộ dục). Ý nghĩa là: cho ăn; bón, bồi dưỡng; nuôi dạy; chăm sóc, chăm bẵm. Ví dụ : - 他在母亲的哺育下健康成长 Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.. - 祖国母亲无私的哺育着各民族儿女 Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
哺育 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cho ăn; bón
喂养
✪ 2. bồi dưỡng; nuôi dạy; chăm sóc
比喻培养
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
✪ 3. chăm bẵm
培养
✪ 4. bú mớm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哺育
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 他 去 了 教育局 办事
- Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.
- 他们 育 了 三个 孩子
- Họ đã nuôi ba đứa trẻ.
- 他们 提供 体育用品
- Họ cung cấp đồ dùng thể thao.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哺›
育›
nuôi; cho ăn
Giáo Dục
Nuôi Dưỡng
Gia Giáo, Dạy Dỗ
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
Dưỡng Dục, Nuôi Dưỡng Và Dạy Dỗ, Nuôi Dạy
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng, Nuôi Nấng
Giáo Hội, Nhà Chung
Cho Ăn Hoặc Bón Ăn
đậu nhự; đậu phụ nhự; chao; đậu chao