Đọc nhanh: 护持 (hộ trì). Ý nghĩa là: bảo vệ; duy trì; giữ gìn; gìn giữ, yêu mến chăm sóc; đỡ đầu. Ví dụ : - 交通要道要派专人护持。 những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.. - 她像姐姐似的护持我。 chị ấy như chị gái yêu
护持 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ; duy trì; giữ gìn; gìn giữ
保护维持
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
✪ 2. yêu mến chăm sóc; đỡ đầu
爱护照料
- 她 像 姐姐 似的 护持 我
- chị ấy như chị gái yêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护持
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 她 像 姐姐 似的 护持 我
- chị ấy như chị gái yêu
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
- 每个 月 我 都 会 去 做 一次 美容 护理 , 保持 皮肤 状态
- Mỗi tháng tôi đều đi chăm sóc làm đẹp một lần để duy trì tình trạng da.
- 她 每周 都 会 做 一次 手部 护理 , 让 手部 保持 光滑
- Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.
- 她 每天 做 脚部 护理 , 保持 双脚 健康
- Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
持›