护持 hùchí
volume volume

Từ hán việt: 【hộ trì】

Đọc nhanh: 护持 (hộ trì). Ý nghĩa là: bảo vệ; duy trì; giữ gìn; gìn giữ, yêu mến chăm sóc; đỡ đầu. Ví dụ : - 交通要道要派专人护持。 những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.. - 她像姐姐似的护持我。 chị ấy như chị gái yêu

Ý Nghĩa của "护持" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

护持 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bảo vệ; duy trì; giữ gìn; gìn giữ

保护维持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交通要道 jiāotōngyàodào yào pài 专人 zhuānrén 护持 hùchí

    - những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.

✪ 2. yêu mến chăm sóc; đỡ đầu

爱护照料

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 姐姐 jiějie 似的 shìde 护持 hùchí

    - chị ấy như chị gái yêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护持

  • volume volume

    - 持有 chíyǒu 两本 liǎngběn 护照 hùzhào

    - Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 交通要道 jiāotōngyàodào yào pài 专人 zhuānrén 护持 hùchí

    - những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.

  • volume volume

    - xiàng 姐姐 jiějie 似的 shìde 护持 hùchí

    - chị ấy như chị gái yêu

  • volume volume

    - 必须 bìxū 拥护 yōnghù de 那些 nèixiē 比较 bǐjiào 偏激 piānjī de rén 保持 bǎochí 一定 yídìng de 距离 jùlí

    - She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.

  • - 每个 měigè yuè dōu huì zuò 一次 yīcì 美容 měiróng 护理 hùlǐ 保持 bǎochí 皮肤 pífū 状态 zhuàngtài

    - Mỗi tháng tôi đều đi chăm sóc làm đẹp một lần để duy trì tình trạng da.

  • - 每周 měizhōu dōu huì zuò 一次 yīcì 手部 shǒubù 护理 hùlǐ ràng 手部 shǒubù 保持 bǎochí 光滑 guānghuá

    - Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.

  • - 每天 měitiān zuò 脚部 jiǎobù 护理 hùlǐ 保持 bǎochí 双脚 shuāngjiǎo 健康 jiànkāng

    - Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao