Đọc nhanh: 摧枯拉朽 (tồi khô lạp hủ). Ý nghĩa là: dễ ợt; dễ như bỡn; dễ như trở bàn tay; dễ như bẻ cành khô, như đẽo gỗ mục; bẻ cái cỏ khô, kéo cái cây mục (ví với việc đánh đổ thế lực thối nát rất dễ dàng). Ví dụ : - 我军以摧枯拉朽之势摧毁了敌人的最后一道防线。 Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
摧枯拉朽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ ợt; dễ như bỡn; dễ như trở bàn tay; dễ như bẻ cành khô, như đẽo gỗ mục; bẻ cái cỏ khô, kéo cái cây mục (ví với việc đánh đổ thế lực thối nát rất dễ dàng)
枯指枯草,朽指烂了的木头,比喻腐朽势力很容易打垮
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摧枯拉朽
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 这 棵 老树 已经 枯朽 了
- cây già này khô mục hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
摧›
朽›
枯›