Đọc nhanh: 粉碎 (phấn toái). Ý nghĩa là: vỡ nát; vỡ tan tành; nát; nát tan; nát vụn; nát ngấu; nát nghiến, nghiền; xay, đập tan. Ví dụ : - 粉碎性骨折 xương gãy nát. - 茶杯摔得粉碎 cái cốc vỡ tan tành.. - 粉碎机 máy nghiền; máy xay
粉碎 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ nát; vỡ tan tành; nát; nát tan; nát vụn; nát ngấu; nát nghiến
碎成粉末
- 粉碎性 骨折
- xương gãy nát
- 茶杯 摔得 粉碎
- cái cốc vỡ tan tành.
✪ 2. nghiền; xay
使粉碎
- 粉碎机
- máy nghiền; máy xay
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
✪ 3. đập tan
使彻底失败或毁灭
- 粉碎 敌人 的 进攻
- đập tan cuộc tiến công của địch.
✪ 4. đè bẹp
打击使崩溃; 摧毁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉碎
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 粉碎性 骨折
- xương gãy nát
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 茶杯 摔得 粉碎
- cái cốc vỡ tan tành.
- 粉碎 敌人 的 扫荡
- Bẻ gãy cuộc càn quét của địch.
- 粉碎机
- máy nghiền; máy xay
- 粉碎 敌人 的 进攻
- đập tan cuộc tiến công của địch.
- 他 不 小心 揍 碎 了 碗
- Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碎›
粉›