Đọc nhanh: 抖擞 (đẩu tẩu). Ý nghĩa là: phấn chấn; hăng hái; sung sức. Ví dụ : - 抖擞精神 hăng hái tinh thần. - 我看他们的样子,一个个都是精神抖擞的。 Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.. - 这个好消息令我精神抖擞。 Tin tức tốt này làm tôi vô cùng phấn chấn.
抖擞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn chấn; hăng hái; sung sức
振作起来:假装或者表现出某种状态,比如勇气、决心等。
- 抖擞精神
- hăng hái tinh thần
- 我 看 他们 的 样子 , 一个个 都 是 精神抖擞 的
- Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.
- 这个 好消息 令 我 精神抖擞
- Tin tức tốt này làm tôi vô cùng phấn chấn.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 早晨 的 新鲜空气 使 他 精神抖擞
- Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 抖擞 với từ khác
✪ 1. 抖擞 vs 振作
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa là làm cho tinh thần trở nên phấn chấn, hăng hái hơn.
- Thường kết hợp với "精神", hoặc có thể sử dụng độc lập làm vị ngữ.
Khác:
- "振作" có thể kết hợp với "不" tạo thành câu phủ định.
"抖擞" không có cách dùng này.
- "振作" có thể kết hợp với "一点", "一下"......
làm bổ ngữ hoặc dùng trong câu cầu khiến.
"抖擞" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖擞
- 抖擞精神
- hăng hái tinh thần
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 他 紧张 得 发抖
- Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 这个 好消息 令 我 精神抖擞
- Tin tức tốt này làm tôi vô cùng phấn chấn.
- 早晨 的 新鲜空气 使 他 精神抖擞
- Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.
- 我 看 他们 的 样子 , 一个个 都 是 精神抖擞 的
- Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抖›
擞›