Đọc nhanh: 奋进 (phấn tiến). Ý nghĩa là: hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước. Ví dụ : - 催入奋进。 thúc giục hăm hở tiến lên
奋进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước
奋勇前进
- 催入 奋进
- thúc giục hăm hở tiến lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋进
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 奋勇前进
- anh dũng tiến lên.
- 催入 奋进
- thúc giục hăm hở tiến lên
- 他 奋力 敌住 敌人 的 进攻
- Anh ấy cố gắng chống lại cuộc tấn công của địch.
- 你 得 奋勇前进
- Bạn phải phấn đấu tiến lên.
- 大家 协力 共 奋进
- Mọi người cùng nhau nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
进›