奋进 fènjìn
volume volume

Từ hán việt: 【phấn tiến】

Đọc nhanh: 奋进 (phấn tiến). Ý nghĩa là: hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước. Ví dụ : - 催入奋进。 thúc giục hăm hở tiến lên

Ý Nghĩa của "奋进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奋进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước

奋勇前进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 催入 cuīrù 奋进 fènjìn

    - thúc giục hăm hở tiến lên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋进

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 好象 hǎoxiàng 一把 yībǎ 尺子 chǐzi néng 衡量 héngliáng 奋斗者 fèndòuzhě 前进 qiánjìn de 进程 jìnchéng

    - Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.

  • volume volume

    - 奋勇前进 fènyǒngqiánjìn

    - anh dũng tiến lên.

  • volume volume

    - 催入 cuīrù 奋进 fènjìn

    - thúc giục hăm hở tiến lên

  • volume volume

    - 奋力 fènlì 敌住 dízhù 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - Anh ấy cố gắng chống lại cuộc tấn công của địch.

  • volume volume

    - 奋勇前进 fènyǒngqiánjìn

    - Bạn phải phấn đấu tiến lên.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 协力 xiélì gòng 奋进 fènjìn

    - Mọi người cùng nhau nỗ lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao