奋发 fènfā
volume volume

Từ hán việt: 【phấn phát】

Đọc nhanh: 奋发 (phấn phát). Ý nghĩa là: hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn phát, hăng chí. Ví dụ : - 奋发向上 hăm hở vươn lên

Ý Nghĩa của "奋发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奋发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn phát

精神振作,情绪高涨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奋发向上 fènfāxiàngshàng

    - hăm hở vươn lên

✪ 2. hăng chí

(情绪、语调等) 激动昂扬; 激动振奋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋发

  • volume volume

    - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • volume volume

    - 奋发向上 fènfāxiàngshàng

    - hăm hở vươn lên

  • volume volume

    - 发奋 fāfèn 努力 nǔlì

    - hăng hái nỗ lực

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 奋发努力 fènfānǔlì

    - Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 声音 shēngyīn 发颤 fāchàn

    - Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 奋发有为 fènfāyǒuwéi

    - hăng hái đầy triển vọng.

  • volume volume

    - 发奋 fāfèn yǒu wèi

    - hăng hái làm việc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa