Đọc nhanh: 令人振奋 (lệnh nhân chấn phấn). Ý nghĩa là: thú vị, cảm hứng, khuấy động. Ví dụ : - 法律令人振奋 Luật là thú vị.
令人振奋 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thú vị
exciting
- 法律 令人振奋
- Luật là thú vị.
✪ 2. cảm hứng
inspiring
✪ 3. khuấy động
rousing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令人振奋
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 令人兴奋
- Khiến mọi người phấn khởi.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 振奋人心
- phấn chấn lòng người.
- 振奋人心
- làm phấn chấn lòng người.
- 法律 令人振奋
- Luật là thú vị.
- 他 失败 到 了 令人担忧 的 地步
- Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
令›
奋›
振›