Đọc nhanh: 狂喜 (cuồng hỉ). Ý nghĩa là: vui mừng khôn xiết; vui mừng quá đỗi; mừng rỡ; hân hoan; hoan hỉ; hớn hở; đắc chí; hả hê. Ví dụ : - 他们相 见时狂喜地拥抱起来。 khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
狂喜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui mừng khôn xiết; vui mừng quá đỗi; mừng rỡ; hân hoan; hoan hỉ; hớn hở; đắc chí; hả hê
极端高兴
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂喜
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
狂›