Đọc nhanh: 发愤 (phát phẫn). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm. Ví dụ : - 发愤忘食 cố gắng đến quên cả ăn uống.. - 发愤图强 tự lực tự cường
发愤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
决心努力也作发奋
- 发愤忘食
- cố gắng đến quên cả ăn uống.
- 发愤图强
- tự lực tự cường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愤
- 发 泄私愤
- sinh lòng căm tức cá nhân
- 发愤图强
- tự lực tự cường
- 愤怒 蒸发 了
- Cơn giận dữ đã biến mất.
- 她 的 愤怒 在 会上 爆发
- Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.
- 发愤忘食
- cố gắng đến quên cả ăn uống.
- 你别 让 我 愤而 发火
- Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
愤›
Chịu Thương Chịu Khó
Cần Cù
Cần Cù Và Thật Thà, Cần Cù Chăm Chỉ, Cần Khẩn
lập chí; nuôi chí; quyết chí
Siêng Năng
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn pháthăng chí
hăng háicố gắng nỗ lực
cần cù; chăm chỉ; siêng năng