发愤 fāfèn
volume volume

Từ hán việt: 【phát phẫn】

Đọc nhanh: 发愤 (phát phẫn). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm. Ví dụ : - 发愤忘食 cố gắng đến quên cả ăn uống.. - 发愤图强 tự lực tự cường

Ý Nghĩa của "发愤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发愤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm

决心努力也作发奋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发愤忘食 fāfènwàngshí

    - cố gắng đến quên cả ăn uống.

  • volume volume

    - 发愤图强 fāfèntúqiáng

    - tự lực tự cường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愤

  • volume volume

    - 泄私愤 xièsīfèn

    - sinh lòng căm tức cá nhân

  • volume volume

    - 发愤图强 fāfèntúqiáng

    - tự lực tự cường

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 蒸发 zhēngfā le

    - Cơn giận dữ đã biến mất.

  • volume volume

    - de 愤怒 fènnù zài 会上 huìshàng 爆发 bàofā

    - Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 发愤忘食 fāfènwàngshí

    - cố gắng đến quên cả ăn uống.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié ràng 愤而 fènér 发火 fāhuǒ

    - Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 愤怒 fènnù de 号叫 háojiào

    - Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.

  • volume volume

    - 发泄 fāxiè 心中 xīnzhōng 郁积 yùjī de 愤怒 fènnù

    - giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn , Phẫn
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJTO (心十廿人)
    • Bảng mã:U+6124
    • Tần suất sử dụng:Cao