Đọc nhanh: 泄气 (tiết khí). Ý nghĩa là: nhụt chí; nản lòng, kém cỏi; kém, nản lòng, nản chí. Ví dụ : - 大家再加把劲儿,别泄气!。 mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!. - 这点小故障都排除不了,你也太泄气了。 một chút vướng mắc thế này mà không gạt đi được, mày kém qúa đấy.
✪ 1. nhụt chí; nản lòng
泄劲
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
✪ 2. kém cỏi; kém
讥讽低劣或没有本领
- 这点 小 故障 都 排除 不了 , 你 也 太 泄气 了
- một chút vướng mắc thế này mà không gạt đi được, mày kém qúa đấy.
✪ 3. nản lòng, nản chí
✪ 4. xìu mặt
形容不高兴, 不振作也说没精打采
So sánh, Phân biệt 泄气 với từ khác
✪ 1. 灰心 vs 泄气
Ý nghĩa của "灰心" và 泄气"giống nhau,"泄气"có thể tách ra để sử dụng, nói"泄某某人的气","灰心" không thể sử dụng như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄气
- 气 在 慢慢 泄
- Khí đang chậm chậm thoát ra.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 煤气 泄漏 会 熏 死 人
- Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.
- 煤气 泄漏 非常 危险
- Rò rỉ khí gas rất nguy hiểm.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 这些 泄气 的话 , 我 一 听 就 扎耳朵
- những câu nói tiêu cực này, tôi nghe rất chói tai.
- 这点 小 故障 都 排除 不了 , 你 也 太 泄气 了
- một chút vướng mắc thế này mà không gạt đi được, mày kém qúa đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
泄›
Nản Lòng
mất ý chí; giảm hăng hái; nhụt chí
Lười Nhác, Uể Oải, Không Phấn Chấn
Nhụt Chí, Nản Lòng, Rủn Chí
mất hứng; cụt hứng; buồn; thất vọng; chán. 对事物喜爱的情绪被破坏,扫兴
xì hơiđanh rămthở ra
bay hơi; lọt hơi ra ngoài; đi hơitiu nghỉu; thất vọng
nguôi giận; hết giận