fèn
volume volume

Từ hán việt: 【phấn】

Đọc nhanh: (phấn). Ý nghĩa là: phấn đấu; phấn khởi; phấn khích; hăng hái, giơ; vung; vẫy, bay (chim). Ví dụ : - 我要奋发努力。 Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.. - 他奋起直追。 Anh ấy phấn đấu đuổi theo.. - 你得奋勇前进。 Bạn phải phấn đấu tiến lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phấn đấu; phấn khởi; phấn khích; hăng hái

振作;鼓劲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 奋发努力 fènfānǔlì

    - Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.

  • volume volume

    - 奋起直追 fènqǐzhízhuī

    - Anh ấy phấn đấu đuổi theo.

  • volume volume

    - 奋勇前进 fènyǒngqiánjìn

    - Bạn phải phấn đấu tiến lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giơ; vung; vẫy

举起;挥动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奋手 fènshǒu 招呼 zhāohu 路过 lùguò zhě

    - Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.

  • volume volume

    - 奋笔疾书 fènbǐjíshū 写下 xiěxià 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận

✪ 3. bay (chim)

鸟类张开并振动翅膀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 努力 nǔlì 奋翼 fènyì fēi

    - Con chim nhỏ cố gắng bay lên.

  • volume volume

    - 它们 tāmen zài 树林 shùlín zhōng 奋飞 fènfēi

    - Chúng bay trong rừng cây.

  • volume volume

    - 雏鸟 chúniǎo 学会 xuéhuì le 奋飞 fènfēi

    - Chim non đã học cách bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn tiào 起来 qǐlai

    - Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.

  • volume volume

    - 高三 gāosān de 学生 xuésheng dōu 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 翻身 fānshēn ér 奋斗 fèndòu

    - Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 奋勇向前 fènyǒngxiàngqián

    - Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 公民权利 gōngmínquánlì ér 奋斗 fèndòu

    - Họ đấu tranh cho quyền công dân.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 保持 bǎochí zhe 老红军 lǎohóngjūn 艰苦奋斗 jiānkǔfèndòu de 作风 zuòfēng

    - Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴奋 xīngfèn 参加 cānjiā le 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao