Đọc nhanh: 振聋发聩 (chấn lung phát hội). Ý nghĩa là: tuyên truyền giác ngộ, tuyên truyền thức tỉnh.
振聋发聩 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên truyền giác ngộ
见〖发聋振聩〗
✪ 2. tuyên truyền thức tỉnh
发出很大的响声, 使耳聋的人也能听见比喻用语言文字唤醒糊涂的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振聋发聩
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 发聋振聩
- nói to người điếc cũng không nghe thấy được.
- 机器 发出 振响
- Máy móc phát ra tiếng rung.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
振›
聋›
聩›
giáo lý Phật giáo hoàn mỹ(văn học) xức lên đầu bạn bằng loại kem tinh khiết nhất (thành ngữ); (nghĩa bóng) để khai sáng cho mọi người với trí tuệ hoàn hảo
đinh tai nhức óc; chấn động điếc cả tai; inh tai; chác tai; chói tai
khiến người tỉnh ngộ
âm vang; âm thanh vang vọng