Đọc nhanh: 困顿 (khốn đốn). Ý nghĩa là: mệt nhoài; mệt nhọc; mệt mỏi; mệt nhừ, gian nan; khốn đốn (sinh kế, cảnh ngộ). Ví dụ : - 终日劳碌,十分困顿。 mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
困顿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mệt nhoài; mệt nhọc; mệt mỏi; mệt nhừ
劳累到不能支持
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
✪ 2. gian nan; khốn đốn (sinh kế, cảnh ngộ)
(生计、境遇) 艰难窘迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困顿
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 她 看起来 有些 困顿
- Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
顿›