Đọc nhanh: 奋起 (phấn khởi). Ý nghĩa là: hăng hái; hăm hở; phấn chấn, nhấc mạnh lên. Ví dụ : - 奋起直追 hăng hái đuổi theo. - 奋起反击 hăng hái phản kích. - 奋起铁拳 nhấc quả đấm thép; đánh một cú mạnh.
奋起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hăng hái; hăm hở; phấn chấn
振作起来
- 奋起直追
- hăng hái đuổi theo
- 奋起 反击
- hăng hái phản kích
✪ 2. nhấc mạnh lên
有力地举起或拿起来
- 奋起 铁拳
- nhấc quả đấm thép; đánh một cú mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋起
- 奋起直追
- hăng hái đuổi theo
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 她 兴奋 地 跳 了 起来
- Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 他 奋起直追
- Anh ấy phấn đấu đuổi theo.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 说起 旅行 , 她 总是 很 兴奋
- Nhắc đến du lịch, cô ấy luôn rất phấn khích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
起›