Đọc nhanh: 无力 (vô lực). Ý nghĩa là: không có sức; không có lực lượng (phần lớn dùng đối với sự vật trừu tượng), mệt mỏi; không có sức. Ví dụ : - 这问题事关全厂,我们一个车间无力解决。 vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.. - 四肢无力。 chân tay mệt mỏi
无力 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có sức; không có lực lượng (phần lớn dùng đối với sự vật trừu tượng)
没有力量 (多用于抽象事物)
- 这 问题 事关 全厂 , 我们 一个 车间 无力解决
- vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.
✪ 2. mệt mỏi; không có sức
没有气力
- 四肢无力
- chân tay mệt mỏi
So sánh, Phân biệt 无力 với từ khác
✪ 1. 无法 vs 无力
"无法" có nghĩa là vì bạn không có cách nào nên mới không thể làm gì đó, "无力" có nghĩa là bạn không thể làm gì bởi vì bạn không có khả năng hoặc sức mạnh, thường được dùng chỉ những sự vật trừu tượng.
"无法" thường được dùng làm trạng từ và "无力" không chỉ dùng làm trạng từ mà còn có thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无力
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 他 躯乏 无力
- Thân thể anh ta yếu ớt.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
无›
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
Mệt Nhọc
Yếu Ớt, Yếu
Mệt Mỏi
mỏi nhừ (thân thể)
Mạnh Mẽ, Hùng Hồn, Đanh Thép
*Mệt Mỏi, Kiệt Sức
mềm mại; êm (tóc, chăn áo, giấy)mềm nhũnmềm dịu