无力 wúlì
volume volume

Từ hán việt: 【vô lực】

Đọc nhanh: 无力 (vô lực). Ý nghĩa là: không có sức; không có lực lượng (phần lớn dùng đối với sự vật trừu tượng), mệt mỏi; không có sức. Ví dụ : - 这问题事关全厂我们一个车间无力解决。 vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.. - 四肢无力。 chân tay mệt mỏi

Ý Nghĩa của "无力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

无力 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không có sức; không có lực lượng (phần lớn dùng đối với sự vật trừu tượng)

没有力量 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 问题 wèntí 事关 shìguān 全厂 quánchǎng 我们 wǒmen 一个 yígè 车间 chējiān 无力解决 wúlìjiějué

    - vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.

✪ 2. mệt mỏi; không có sức

没有气力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四肢无力 sìzhīwúlì

    - chân tay mệt mỏi

So sánh, Phân biệt 无力 với từ khác

✪ 1. 无法 vs 无力

Giải thích:

"无法" có nghĩa là vì bạn không có cách nào nên mới không thể làm gì đó, "无力" có nghĩa là bạn không thể làm gì bởi vì bạn không có khả năng hoặc sức mạnh, thường được dùng chỉ những sự vật trừu tượng.
"无法" thường được dùng làm trạng từ và "无力" không chỉ dùng làm trạng từ mà còn có thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无力

  • volume volume

    - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • volume volume

    - 徒然 túrán 努力 nǔlì 毫无 háowú 收获 shōuhuò

    - Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.

  • volume volume

    - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • volume volume

    - 躯乏 qūfá 无力 wúlì

    - Thân thể anh ta yếu ớt.

  • volume volume

    - 充满活力 chōngmǎnhuólì 无所不能 wúsuǒbùnéng de 精神 jīngshén 就是 jiùshì 香港 xiānggǎng de 精髓 jīngsuǐ

    - Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng yǒu 无限 wúxiàn de 创造力 chuàngzàolì

    - Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ 渺小 miǎoxiǎo ér 无力 wúlì

    - Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa