Đọc nhanh: 发奋 (phát phấn). Ý nghĩa là: hăng hái, cố gắng nỗ lực. Ví dụ : - 发奋努力 hăng hái nỗ lực. - 发奋有为 hăng hái làm việc
发奋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hăng hái
振作起来;奋发
- 发奋 努力
- hăng hái nỗ lực
- 发奋 有 为
- hăng hái làm việc
✪ 2. cố gắng nỗ lực
同''发愤''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发奋
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 奋发向上
- hăm hở vươn lên
- 发奋 努力
- hăng hái nỗ lực
- 我要 奋发努力
- Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 奋发有为
- hăng hái đầy triển vọng.
- 发奋 有 为
- hăng hái làm việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
奋›