Đọc nhanh: 并举 (tịnh cử). Ý nghĩa là: đồng thời; cùng lúc. Ví dụ : - 农业、林业、渔业各业并举 Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.. - 公办教育与民办教育并举。 Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
并举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng thời; cùng lúc
不分先后,同时举办
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并举
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
并›