Đọc nhanh: 慰藉 (uý tạ). Ý nghĩa là: an ủi.
慰藉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an ủi
安慰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慰藉
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 你 能 安慰 我 吗 ?
- Bạn có thể an ủi tôi không?
- 他 用 话语 安慰 她
- Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
- 你 是 我 心里 的 温暖 , 给 了 我 无尽 的 安慰
- Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慰›
藉›