Đọc nhanh: 鼓励 (cổ lệ). Ý nghĩa là: sự khuyến khích; sự khích lệ; sự động viên, cổ vũ; khuyến khích; khích lệ; động viên. Ví dụ : - 老师的鼓励使我信心。 Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.. - 她非常需要那份鼓励。 Cô ấy rất cần sự động viên đó.. - 她的鼓励激励了球队。 Sự cổ vũ của cô đã kích thích cả đội.
鼓励 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự khuyến khích; sự khích lệ; sự động viên
给某人的动力
- 老师 的 鼓励 使 我 信心
- Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.
- 她 非常 需要 那 份 鼓励
- Cô ấy rất cần sự động viên đó.
- 她 的 鼓励 激励 了 球队
- Sự cổ vũ của cô đã kích thích cả đội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
鼓励 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ vũ; khuyến khích; khích lệ; động viên
激发;勉励
- 他 鼓励 学生 努力学习
- Anh ấy cổ vũ học trò học tập chăm chỉ.
- 领导 鼓励 大家 积极 创新
- Lãnh đạo cổ vũ mọi người tích cực đổi mới.
- 朋友 们 鼓励 我 继续 努力
- Bạn bè khuyến khích tôi tiếp tục cố gắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鼓励
✪ 1. 在 + A + 的鼓励 + 下, B...
với sự động viên/ cổ vũ của A, B...
- 在 妈妈 的 鼓励 下 , 我 不再 害怕
- Với sự động viên của mẹ, tôi không còn sợ hãi.
- 在 他 鼓励 下 , 我 向 她 表白 了
- Dưới sự cổ vũ của anh ấy, tôi đã tỏ tình với cô ấy.
✪ 2. A + 的 + 鼓励 + 给予/ 给/ 对 + B + ...
"鼓励" vai trò trung tâm ngữ
- 同事 的 鼓励 对 他 有 意义
- Sự cổ vũ từ đồng nghiệp có ý nghĩa với anh ấy.
- 同学 的 鼓励 给予 他 帮助
- Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.
✪ 3. A + 鼓励 + B + Động từ
A cổ vũ/ động viên B làm gì
- 他 鼓励 大家 积极进取
- Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.
- 他 鼓励 我 勇敢 去 做
- Anh ấy cổ vũ tôi dũng cảm thực hiện.
✪ 4. A + 用 + ...+ 鼓励 + B
A dùng gì để cổ vũ B
- 他 用 话语 鼓励 我
- Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.
- 妈妈 用 行动 鼓励 我
- Mẹ tôi dùng hành động cổ vũ tôi.
So sánh, Phân biệt 鼓励 với từ khác
✪ 1. 鞭策 vs 鼓励
- Ý nghĩa của "鞭策" và "鼓励" có điểm giống nhau.
- Đối tượng của "鞭策" dùng để chỉ một bên người nói hoặc bản thân người nói, "鼓励" không có giới hạn này.
✪ 2. 鼓动 vs 鼓励
Giống:
- Đều là động từ, việc hỗ trợ, động viên và khích lệ người khác bằng thái độ, lời nói và hành động tích cực, giúp họ có sự tự tin và dũng cảm để hoàn thành một nhiệm vụ hoặc vượt qua khó khăn.
Khác:
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu; "鼓励" lại là một hình thức khích lệ tích cực, giúp con người trở nên tích cực hơn và tự tin hơn.
✪ 3. 鼓励 vs 鼓舞
Giống:
- "鼓舞" và "鼓励" đều là động từ và danh từ.
Khác:
- Chủ thể động tác của "鼓舞" là sự việc, chủ thể động tác của "鼓励" vừa có thể là người vừa có thể là sự vật.
- "鼓舞" và "鼓励" khi dùng làm động từ, có thể đi kèm với mệnh đề làm tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓励
- 他 用 话语 鼓励 我
- Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 他 鼓励 学生 努力学习
- Anh ấy cổ vũ học trò học tập chăm chỉ.
- 他 的 豪言壮语 鼓励 着 我们
- những lời hào hùng của anh ấy đã cổ vũ chúng ta.
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
- 他 的 鼓励 使得 我 更 有 信心
- Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.
- 他 的 那些 鼓励 话 暖 我 的 心
- Những lời cổ vũ của anh ấy sưởi ấm trái tim tôi.
- 你 是 说 鼓励 有 潜力 的 学生
- Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
鼓›
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Khích Lệ
Cổ Vũ
ép buộc; thúc giụcthúc đẩy
Thúc Giục
thăm hỏi cổ vũ
Khích Lệ, Động Viê
Thúc Tiến
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
nỗ lực; cố gắng; ránggắng; miễn lực
Hưởng Ứng, Vận Động
Đẩy Mạnh, Thúc Đẩy
Khơi Gợi
khuyến khích; cổ động; kích độngnông sức
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử
cùng nỗ lực; cùng cố gắng
ra roi (thúc ngựa)
mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc
mê hoặcsao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm