回击 huíjí
volume volume

Từ hán việt: 【hồi kích】

Đọc nhanh: 回击 (hồi kích). Ý nghĩa là: đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại. Ví dụ : - 奋力回击 đánh trả mãnh liệt

Ý Nghĩa của "回击" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại

受到攻击后,反过来攻击对方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奋力 fènlì 回击 huíjī

    - đánh trả mãnh liệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回击

  • volume volume

    - 一去不回 yīqùbùhuí hái

    - một đi không trở lại

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 奋力 fènlì 回击 huíjī

    - đánh trả mãnh liệt

  • volume volume

    - 有力 yǒulì de 回击 huíjī

    - sự đánh trả dữ dội

  • volume volume

    - 拳击赛 quánjīsài 进行 jìnxíng dào 第十个 dìshígè 回合 huíhé réng 不分胜负 bùfēnshèngfù

    - thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 等到 děngdào 回来 huílai 为止 wéizhǐ

    - Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 恶意 èyì 攻击 gōngjī 人家 rénjiā 总有一天 zǒngyǒuyìtiān huì 遭到 zāodào 回报 huíbào de

    - anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.

  • volume volume

    - 善意 shànyì de 批评 pīpíng gēn 恶意 èyì de 攻击 gōngjī 完全 wánquán shì 两回事 liǎnghuíshì

    - phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao