Đọc nhanh: 回击 (hồi kích). Ý nghĩa là: đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại. Ví dụ : - 奋力回击 đánh trả mãnh liệt
回击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại
受到攻击后,反过来攻击对方
- 奋力 回击
- đánh trả mãnh liệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回击
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 奋力 回击
- đánh trả mãnh liệt
- 有力 的 回击
- sự đánh trả dữ dội
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
回›