Đọc nhanh: 痛击 (thống kích). Ý nghĩa là: ra sức đánh. Ví dụ : - 迎头痛击 đánh đòn phủ đầu
痛击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra sức đánh
狠狠地打击
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛击
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 马蜂 蜇 得 我 好 痛
- Ong vằn đốt tôi rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
痛›