Đọc nhanh: 慰劳 (úy lạo). Ý nghĩa là: uỷ lạo; thăm hỏi. Ví dụ : - 慰劳解放军 thăm hỏi quân giải phóng
慰劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uỷ lạo; thăm hỏi
慰问
- 慰劳 解放军
- thăm hỏi quân giải phóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慰劳
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 慰劳 解放军
- thăm hỏi quân giải phóng
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
慰›